1. Quy trình điều khiển bằng vi tính, thích hợp cho tất cả các loại kẽm CTP có độ dày 0.15-0.40mm.
2. Các quá trình: hiện, rửa, tráng keo và sấy tích hợp trên một máy duy nhất. Phương pháp quay vòng duy nhất và kiểm soát nhiệt độ chính xác đảm bảo độ chính xác và độ phân giải đồng nhất.
3. Tốc độ hiện, tốc độ quay của bàn chải đều xử lý tự động, có chế độ cài số liên tục.
4. Điều khiển nhiệt độ bằng vi tính, nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ thực tế được hiển thị rõ ràng, tích hợp hệ thống báo động và hiển thị lỗi.
5. Hệ thống lọc dung dịch hiện, đảm bảo dung dịch luôn sạch và quá trình hiện ổn định. Thời gian sử dụng kéo dài và thời gian tẩy rữa rút ngắn.
6. Hệ thống cung cấp dung dịch hiện chính xác, đảm bảo cho quá trình hiện ổn định
7. Thiết kế đặc biệt giúp tiết kiệm nước, nước chỉ chảy khi bản kẽm chạy qua, không sử dụng nước trong toàn quá trình vận hành.
8. Hệ thống làm mịn lô cao su tự động, ngăn tình trạng lô cao su bị khô sau thời gian dài sử dụng.
9. Thiết bị tự động làm sạch lô cao su, tránh việc lô cao su bị cứng sau một thời gian không sử dụng.
10. Hệ thống thông báo tự động khi cần thay thế bộ lọc để đảm bảo chất lượng của quá trình hiện bản.
11. Máy tính cá nhân có thể kết nối được với máy. (tuỳ chọn thêm)
12. Hệ thống bổ sung dung dịch hiện tự động với hệ thống tính toán chính xác dựa trên các thông số độ pH, bù nhiệt độ và mức độ bảo hoà.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | TPD-860 | TPD-1100 | TPD-1300 | TPD-1450 |
Chiều rộng bản tối đa | 860mm | 1100mm | 1300mm | 1450mm |
Chiều dài bản tối thiểu | 300mm | |||
Dung tích dung dịch hiện | 40L | 60L | 60L | 80L |
Độ dày bản kẽm | 0.15-0.40mm | |||
Đường kính lô | 40mm | 50mm | 60mm | 70mm |
Nhiệt độ hiện | 15-40℃ | |||
Nhiệt độ sấy | 30-60℃ | |||
Thời gian hiện | 20-60 giây | |||
Tốc độ rửa | 20-150 rpm (vòng/phút) | |||
Thiết bị làm mát | được trang bị | |||
Công suất | 1PH, AC220V, 30A | |||
Trọng lượng | 480KG | 560KG | 680KG | 800KG |
Kích thước | 1700X1240X1050mm | 1900x1480x1050mm | 2100x1760x1050mm | 2300x2040x1050mm |